HỌC BỔNG THỦ KHOA
Thí sinh có điểm thi đầu vào cao nhất khoa.
HỌC BỔNG TÀI NĂNG (KHCN và HSG)
Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì các cuộc thi Khoa học Công nghệ; cuộc thi Học sinh giỏi; cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên cấp tỉnh trở lên.
HỌC BỔNG TÀI NĂNG (KHCN và HSG)
Thí sinh đạt giải Ba các cuộc thi Khoa học Công nghệ; cuộc thi Học sinh giỏi; cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên cấp tỉnh trở lên.
HỌC BỔNG GIÁO DỤC
Thí sinh là con ruột, con nuôi hợp pháp của Ban Giám hiệu Trường THPT, Ban Giám đốc Trung tâm GDTX-GDNN, Trưởng phó phòng các Sở Giáo dục và Đào tạo.
HỌC BỔNG ĐỒNG HÀNH (Hiếu học)
Thí sinh có người thân (cha, mẹ, anh, chị, em ruột) đang học tại Đại học Lạc Hồng.
HỌC BỔNG TÀI NĂNG (KHCN và HSG)
Thí sinh đạt giải Khuyến khích các cuộc thi Khoa học Công nghệ; cuộc thi Học sinh giỏi; cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên cấp tỉnh trở lên.
ĐÓNG TRỌN KHÓA
Thí sinh nộp học phí trọn khóa được giảm 10% học phí.
NỮ SINH HỌC CÁC NGÀNH KỸ THUẬT
Thí sinh nữ theo học các ngành:
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử;
Công nghệ kỹ thuật ô tô;
Công nghệ thông tin.
HỌC BỔNG DOANH NGHIỆP
Thí sinh theo học các ngành:
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng;
Tài chính - Ngân hàng;
Công nghệ thực phẩm;
Khoa học môi trường;
Trí tuệ nhân tạo (AI);
Quan hệ công chúng;
Thương mại điện tử.
THỦ LĨNH THANH NIÊN
Thí sinh là:
Bí thư chi đoàn hoặc Ủy viên Ban chấp hành đoàn trường năm lớp 12;
Lớp trưởng hoặc lớp phó học tập năm lớp 12.
KẾT NGHĨA VÀ HỢP TÁC GIÁO DỤC
Thí sinh thuộc các Trường THPT kết nghĩa và hợp tác giáo dục với Đại học Lạc Hồng.
KHU VỰC
Thí sinh học lớp 12 tại các trường thuộc:
Tỉnh Phú Yên (trừ TP. Tuy Hòa); Tỉnh Bình Định; Tỉnh Lâm Đồng;
Tỉnh Bình Phước (trừ TP. Đồng Xoài); Các huyện Thống Nhất, Định Quán, Tân Phú, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc thuộc tỉnh Đồng Nai.
NGÀY VÀNG NHẬP HỌC (nhập học sớm)
Thí sinh nhập học sớm trong thời gian được quy định của nhà trường.
Khoa Dược
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 10
TRỌN GÓI: 245.000.000 VNĐ
Khoa Công nghệ thông tin
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ
Khoa Công nghệ thông tin
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ
Khoa Công nghệ thông tin
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ
Khoa Công nghệ thông tin
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ
Khoa Kỹ thuật công trình
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ
Khoa Kỹ thuật công trình
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ
Khoa Kỹ thuật công trình
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ
Khoa cơ điện - Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ
Khoa cơ điện - Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ
Khoa cơ điện - Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ
Khoa cơ điện - Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ
Khoa cơ điện - Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ
Khoa cơ điện - Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ
Khoa cơ điện - Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ
Khoa học và Công nghệ thực phẩm
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ
Khoa Khoa học và Công nghệ thực phẩm
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ
Khoa học và Công nghệ thực phẩm
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ
Khoa học và Công nghệ thực phẩm
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ
Khoa học và Công nghệ thực phẩm
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ
Khoa học và Công nghệ thực phẩm
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ
Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 129.500.000 VNĐ
Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 126.000.000 VNĐ
Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 126.000.000 VNĐ
Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 126.000.000 VNĐ
Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 122.500.000 VNĐ
Khoa Quản trị Kinh tế Quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 126.000.000 VNĐ
Khoa Tài chính – Kế toán
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 126.000.000 VNĐ
Khoa Tài chính – Kế toán
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 122.500.000 VNĐ
Khoa Tài chính – Kế toán
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 129.500.000 VNĐ
Khoa Ngôn ngữ Anh
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 8
TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ
Khoa Đông phương học
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 148.000.000 VNĐ
Khoa Đông phương học
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ
Khoa Đông phương học
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 144.000.000 VNĐ
Khoa Công nghệ thông tin
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ
Khoa Cơ điện – Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ
Khoa Cơ điện – Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ
Khoa Cơ điện – Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ
Khoa Cơ điện – Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ
Khoa Khoa học & Công nghệ thực phẩm
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 160.000.000 VNĐ
Khoa Công nghệ thông tin
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ
Khoa Công nghệ thông tin
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ
Khoa Công nghệ thông tin
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ
Khoa Công nghệ thông tin
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ
Khoa Cơ điện – Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ
Khoa Cơ điện – Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ
Khoa Cơ điện – Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 164.000.000 VNĐ
Khoa Cơ điện – Điện tử
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 08
TRỌN GÓI: 168.000.000 VNĐ
Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 147.000.000 VNĐ
Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 143.500.000 VNĐ
Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 143.500.000 VNĐ
Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 143.500.000 VNĐ
Khoa Quản trị - Kinh tế quốc tế
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 143.500.000 VNĐ
Khoa Tài chính – Kế toán
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 143.500.000 VNĐ
Khoa Tài chính – Kế toán
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 140.000.000 VNĐ
Khoa Tài chính – Kế toán
TỔNG SỐ HỌC KỲ: 07
TRỌN GÓI: 147.000.000 VNĐ